DongNai360
Tra cứu mã BCQG 95 xã, phường tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập mới nhất 2025

Tra cứu mã BCQG 95 xã, phường tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập mới nhất 2025

Nội dung chính

Bạn đang tìm mã bưu chính quốc gia 95 xã, phường tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập để thuận tiện trong việc gửi thư, hàng hóa hay đăng ký thông tin hành chính? Sau đợt điều chỉnh địa giới năm 2025, hệ thống mã bưu chính tại Đồng Nai đã được cập nhật đồng bộ, đảm bảo chính xác cho từng khu vực. Bài viết dưới đây, DongNai360 sẽ tổng hợp chi tiết danh sách mã bưu chính quốc gia của 95 xã, phường tỉnh Đồng Nai, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng hiệu quả.

1. Mã bưu chính quốc gia tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập là gì?

Sau khi tỉnh Đồng Nai hoàn tất việc sáp nhập với tỉnh Bình Phước theo Nghị quyết 1662/NQ-UBTVQH15 năm 2025, hệ thống mã bưu chính quốc gia (BCQG) cũng được điều chỉnh để phù hợp với địa giới mới. Theo cập nhật mới nhất từ Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính quốc gia của tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập76000. Đây là mã BCQG chuẩn mới, được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh, giúp người dân, doanh nghiệp và cơ quan hành chính dễ dàng thực hiện các hoạt động gửi nhận thư từ, bưu phẩm, cũng như khai báo thông tin chính xác trên các nền tảng trực tuyến.

Mã bưu chính quốc gia tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập là gì?

2. Danh sách mã bưu chính quốc gia 95 xã, phường của tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập năm 2025?

Dưới đây là danh sách mã bưu chính quốc gia (BCQG) của 95 xã, phường tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập năm 2025. Danh sách này được cập nhật theo hệ thống mã mới sau khi tỉnh điều chỉnh địa giới hành chính, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng khi gửi thư, bưu phẩm hoặc khai báo thông tin chính xác.

  1. Mã BCQG phường An Lộc: 67863
  2. Mã BCQG xã An Phước: 76210
  3. Mã BCQG xã An Viễn: 76320
  4. Mã BCQG phường Bảo Vinh: 76459
  5. Mã BCQG xã Bàu Hàm: 76309
  6. Mã BCQG phường Biên Hòa: 76136
  7. Mã BCQG xã Bình An: 76208
  8. Mã BCQG phường Bình Lộc: 76461
  9. Mã BCQG phường Bình Long: 67862
  10. Mã BCQG xã Bình Minh: 76315
  11. Mã BCQG phường Bình Phước: 67114
  12. Mã BCQG xã Bình Tân: 67714
  13. Mã BCQG xã Bom Bo: 67312
  14. Mã BCQG xã Bù Đăng: 67322
  15. Mã BCQG xã Bù Gia Mập: 67513
  16. Mã BCQG xã Cẩm Mỹ: 76519
  17. Mã BCQG phường Chơn Thành: 67915
  18. Mã BCQG xã Đa Kia: 67509
  19. Mã BCQG xã Đại Phước: 76259
  20. Mã BCQG xã Đak Lua: 76814
  21. Mã BCQG xã Đak Nhau: 67310
  22. Mã BCQG xã Đăk Ơ: 67512
  23. Mã BCQG xã Dầu Giây: 76406
  24. Mã BCQG xã Định Quán: 76706
  25. Mã BCQG xã Đồng Phú: 67217
  26. Mã BCQG xã Đồng Tâm: 67213
  27. Mã BCQG phường Đồng Xoài: 67115
  28. Mã BCQG xã Gia Kiệm: 76412
  29. Mã BCQG phường Hàng Gòn: 76470
  30. Mã BCQG phường Hố Nai: 76138
  31. Mã BCQG xã Hưng Phước: 67658
  32. Mã BCQG xã Hưng Thịnh: 76322
  33. Mã BCQG xã La Ngà: 76714
  34. Mã BCQG xã Lộc Hưng: 67616
  35. Mã BCQG xã Lộc Ninh: 67606
  36. Mã BCQG xã Lộc Quang: 67620
  37. Mã BCQG xã Lộc Tấn: 67612
  38. Mã BCQG xã Lộc Thành: 67614
  39. Mã BCQG xã Lộc Thạnh: 67611
  40. Mã BCQG phường Long Bình: 76134
  41. Mã BCQG xã Long Hà: 67711
  42. Mã BCQG phường Long Hưng: 76131
  43. Mã BCQG phường Long Khánh: 76471
  44. Mã BCQG xã Long Phước: 76213
  45. Mã BCQG xã Long Thành: 76206
  46. Mã BCQG xã Minh Đức: 67816
  47. Mã BCQG phường Minh Hưng: 67912
  48. Mã BCQG xã Nam Cát Tiên: 76813
  49. Mã BCQG xã Nghĩa Trung: 67317
  50. Mã BCQG xã Nha Bích: 67908
  51. Mã BCQG xã Nhơn Trạch: 76268
  52. Mã BCQG xã Phú Hòa: 76707
  53. Mã BCQG xã Phú Lâm: 76821
  54. Mã BCQG xã Phú Lý: 76908
  55. Mã BCQG xã Phú Nghĩa: 67506
  56. Mã BCQG xã Phú Riềng: 67706
  57. Mã BCQG xã Phú Trung: 67707
  58. Mã BCQG xã Phú Vinh: 76709
  59. Mã BCQG xã Phước An: 76267
  60. Mã BCQG phường Phước Bình: 67407
  61. Mã BCQG phường Phước Long: 67716
  62. Mã BCQG xã Phước Sơn: 67320
  63. Mã BCQG phường Phước Tân: 76132
  64. Mã BCQG xã Phước Thái: 76214
  65. Mã BCQG xã Sông Ray: 76509
  66. Mã BCQG xã Tà Lài: 76817
  67. Mã BCQG phường Tam Hiệp: 76109
  68. phường Tam Phước: 76133
  69. Mã BCQG xã Tân An: 76911
  70. Mã BCQG xã Tân Hưng: 67809
  71. Mã BCQG xã Tân Khai: 67806
  72. Mã BCQG xã Tân Lợi: 67210
  73. Mã BCQG xã Tân Phú: 76806
  74. Mã BCQG xã Tân Quan: 67807
  75. Mã BCQG xã Tân Tiến: 67662
  76. Mã BCQG phường Tân Triều: 76139
  77. Mã BCQG xã Thanh Sơn: 76711
  78. Mã BCQG xã Thiện Hưng: 67659
  79. Mã BCQG xã Thọ Sơn: 67308
  80. Mã BCQG xã Thống Nhất: 76323
  81. Mã BCQG xã Thuận Lợi: 67216
  82. Mã BCQG phường Trấn Biên: 76137
  83. Mã BCQG xã Trảng Bom: 76306
  84. Mã BCQG phường Trảng Dài: 76116
  85. Mã BCQG xã Trị An: 76910
  86. Mã BCQG xã Xuân Bắc: 76610
  87. Mã BCQG xã Xuân Định: 76614
  88. Mã BCQG xã Xuân Đông: 76513
  89. Mã BCQG xã Xuân Đường: 76516
  90. Mã BCQG xã Xuân Hòa: 76619
  91. Mã BCQG phường Xuân Lập: 76468
  92. Mã BCQG xã Xuân Lộc: 76621
  93. Mã BCQG xã Xuân Phú: 76615
  94. Mã BCQG xã Xuân Quế: 76507
  95. Mã BCQG xã Xuân Thành: 76608

Trên đây là danh sách mã bưu chính quốc gia 95 xã, phường tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập năm 2025 được DongNai360 cập nhật mới nhất. Việc nắm rõ mã bưu chính không chỉ giúp quá trình gửi – nhận bưu phẩm diễn ra nhanh chóng, chính xác mà còn hỗ trợ bạn trong việc khai báo thông tin, giao dịch và đăng ký dịch vụ trực tuyến. Hãy lưu lại để tiện tra cứu bất cứ khi nào cần!

Chủ đề: Viễn thông

Xem thêm thông tin Đời sống tại Đồng Nai